Trình dược viên tiếng anh là gì? Trình dược viên được gọi là Medical Representative, hay Sale Representative

Ngoài ra Trình dược viên còn được gọi với các tên viết tắt là MR, MP, Medrep, hay Medreps

Ngoài ra bạn có thể tham khảo mô tả tiếng Anh của nghề Trình dược viên:

A medical representative’s job is to promote and sell their company’s products, whether that’s pharmaceutical drugs or medical equipment. Customers can include doctors, nurses and pharmacists.

The main goal of Medical Representative is to increase their company’s sales.

Một vài thuật ngữ tiếng Anh khác trong ngành Dược:

  •  Area sales manager (viết tắt ASM) nghĩa là Quản lý bán hàng khu vực

  • Regional Sales Maneger (viết tắt RSM) nghĩa là Giám đốc bán hàng miền

  • National Sales Manager (viết tắt NSM) nghĩa là Giám đóc bán hàng quốc gia

Thị trường Việt Nam thường được chia làm 6 miền, dưới quyền quản lý của National Sales Manager. Mỗi miền sẽ có một RSM phụ trách. Dưới mỗi RSM có khoảng bốn đến sáu ASM. Dưới ASM sẽ là các Trình dược viên (MR).

  • FDA viết tắt của Food and Drug Administration nghĩa là Cục quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ.

  • ETC viết tắt của Ethical drugs, prescription drugs có nghĩa là Thuốc kê đơn.

  • OTC viết tắt của Over the counter nghĩa là Thuốc không cần kê đơn.

Đọc thêm: Trình dược viên được gì mất gì